Giá xe Toyota Fortuner 2021.Một số đại lý Toyota trong nước đã bắt đầu nhận đặt cọc SUV Fotuner 2021 mặc dù giá bán xe vẫn chưa được hé lộ. .
Giá bán xe Toyota Fortuner 2021, giao xe trong tháng 9
Đến thời điểm này, các đại lý vẫn chưa hé lộ các phiên bản của Toyota Fortuner 2021 ở thị trường Việt Nam. Tuy nhiên, một số đại lý đã bắt đầu nhận đặt cọc và hứa hẹn sẽ giao xe ngay trong tháng 9 này.
Toyota Fortuner 2021 sẽ được lắp ráp trong nước. Mẫu SUV mới có sự thay đổi mạnh mẽ về thiết kế ngoại thất với phần đầu xe vuông vức hơn, lưới tản nhiệt sở hữu hoạ tiết sóng uốn lượn, đèn pha và đèn chiếu sáng ban ngày sử dụng công nghệ LED. Mâm xe hợp kim đường kính 18 inch. Riêng phiên bản Legender có la-zăng 20 inch. Hiện giới mê xe đang kỳ vọng phiên bản Legender của mẫu SUV này sẽ được bán ra.
Giới mê xe đang kỳ vọng phiên bản Legender của mẫu SUV này sẽ được bán ra. |
Trong khoang nội thất Fortuner được trang bị điều hoà tự động một vùng độc lập, ghế lái chỉnh điện 8 hướng, hàng ghế thứ hai có thể gập bằng nút nhấn. Phiên bản tiêu chuẩn được trang bị màn hình giải trí 8 inch, tích hợp sẵn Apple CarPlay, Android Auto, dàn âm thanh JBL. Phiên bản Legender có màn hình 9 inch.
Toyota Fortuner mới ở thị trường Thái Lan có hai tuỳ chọn động cơ. Động cơ 4 xi lanh tăng áp với dung tích 2,4 lít sản sinh công suất tối đa 148 mã lực và mô-men xoắn 400 Nm. Tiếp theo là động cơ 4 xi lanh tăng áp dung tích 2,8 lít cho công suất 201 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm. Cả hai đều sử dụng 6 cấp kết hợp với hệ dẫn động cầu sau hoặc 4 bánh. SUV 7 chỗ này đem đến cho khách hàng 3 chế độ lái Eco, Normal và Sport.
So với đời cũ, Toyota Fortuner 2021 có sức kéo tăng thêm 300 kg, đạt ngưỡng 3.100 kg. Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống Auto Start-Stop. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu giảm 17% nhờ quá trình làm mát dàn máy diễn ra nhanh chóng.
Giá xe toyota Fortuner phiên bản cũ hiện được phân phối chính hãng với 6 phiên bản bao gồm 4 bản lắp ráp trong nước và 2 bản nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia cụ thể như sau:
- Toyota Fortuner 2.8 4×4 (Máy dầu – 6AT – Lắp ráp) – Giá 1,354 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.7 4×2 TRD (Máy xăng – 6AT – Lắp ráp) – Giá 1,199 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – 6AT – Lắp ráp) – Giá 1,096 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.4 4×2 (Máy dầu – 6AT – Lắp ráp) – Giá 1,033 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.7 4×4 (Máy xăng – 6AT – Nhập khẩu) – Giá 1,236 tỷ đồng
- Toyota Fortuner 2.7 4×2 (Máy xăng – 6AT Nhập khẩu ) – Giá 1,150 tỷ đồng
Thông số kỹ thuật Fortuner 2020
Thông số | Fortuner 2.4G 4×2 MT | Fortuner 2.4 4×2 AT | Fortuner 2.7V 4×2 AT | Fortuner 2.8V 4×4 AT |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.795 x 1.855 x 1.835 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.745 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.545/1.555 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 219 | |||
Góc thoát trước/sau (độ) | 29/25 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.980 | 1.995 | 1.875 | 2.105 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2.605 | 2.500 | 2.750 | |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 80 | |||
Động cơ | ||||
Loại động cơ | 2GD-FTV 2.4L, 4 xi lanh thẳng hàng | 2TR-FE 2.7L 4 xi lanh thẳng hàng | 1GD-FTV 2.8L, 4 xi lanh thẳng hàng | |
Dung tích xy lanh (cc) | 2.393 | 2.694 | 2.755 | |
Tỷ số nén | 15.6 | 10.2 | 15.6 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | |
Loại nhiên liệu | Dầu | Xăng | Dầu | |
Công suất cực đại(mã lực @ vòng/phút) | 148 @ 3.400 | 164 @ 5.200 | 174 @ 3.400 | |
Mô-men xoắn tối đa(Nm @ vòng/phút) | 400 @ 1.600 – 2.000 | 245 @ 4.000 | 450 @ 2.400 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 160 | 170 | 175 | 180 |
Tiêu chuẩn khí thải | – | Euro 4 | ||
Chế độ lái | Có | |||
Hệ thống truyền động | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | ||
Hộp số | 6 MT | 6 AT | ||
Trợ lực tay lái | Thủy lực | |||
Hệ thống tay lái tỉ số truyền biến thiên | Thủy lực | Không | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp (lít/100km) | 7.2 | 7.49 | 10.7 | 8.7 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (lít/100km) | 8.7 | 9.05 | 13.6 | 11.4 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 6.2 | 6.57 | 9.1 | 7.2 |
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa | |||
Mâm xe | Mâm đúc 17 inch | Mâm đúc 18 inch | ||
Kích thước lốp | 265/65R17 | 265/60R18 | ||
Lốp dự phòng | Mâm đúc | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu gần | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | LED | ||
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Không | Có | ||
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay | Tự động | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Không | Có | ||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn báo phanh trên cao | LED | |||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe | Chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng, cùng màu thân xe | ||
Gạt mưa trước | Gián đoạn, điều chỉnh thời gian | |||
Gạt mưa sau | Có | |||
Sấy kính sau | Có | |||
Ăng-ten | Vây cá | |||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crom | ||
Thanh cản trước/sau | Có | |||
Lưới tản nhiệt | Dạng sơn | Mạ crom | ||
Cánh hướng gió sau | Có | – | – | – |
Chắn bùn | Có | |||
Nội thất | ||||
Tay lái | 3 chấu | |||
Chất liệu tay lái | Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | ||
Tích hợp nút điều khiển trên tay lái | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | |||
Điều chỉnh tay lái | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | |||
Tay nắm cửa trong | Mạ crom | |||
Cụm đồng hồ | Analog, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ | Optitrion, đèn báo chế độ Eco, báo lượng nhiên liệu tiêu thụ, báo vị trí cần số | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Đơn sắc | Màu TFT 4.2 inch | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế lái | Ghế thể thao, chỉnh tay 6 hướng | Ghế thể thao, chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 một chạm, chỉnh cơ 4 hướng | |||
Hàng ghế thứ 3 | Ngả lưng ghế, gập 50:50 sang 2 bên | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | ||
Cửa gió sau | Có | |||
Hộp làm mát | Có | |||
Hệ thống âm thanh | DVD 7 inch cảm ứng, AUX, USB, Bluetooth | |||
Số loa | 6 | |||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||
Khóa cửa điện | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | 1 chạm, chống kẹt bên người lái | 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | ||
Cốp điều chỉnh điện | – | – | – | Có |
Sạc không dây | Không | Dạng crom | Không | |
Điều khiển hành trình | Không | Có | ||
Hệ thống an toàn | ||||
Hệ thống báo động | Có | |||
Mã hóa khóa động cơ | Có | |||
Chống bó cứng phanh | Có | |||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | |||
Phân phối lực phanh điện tử | Có | |||
Cân bằng điện tử | Có | |||
Kiểm soát lực kéo | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | |||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | ||
Lựa chọn vận tốc vượt địa hình | Không | |||
Hệ thống thích nghi địa hình | Không | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Có | |||
Khung xe GOA | Có | |||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | |||
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | |||
Cột lái tự đổ | Có | |||
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | |||
Túi khí | ||||
Túi khí người lái và hành khách phía trước | Có | |||
Túi khí bên hông phía trước | Có | |||
Túi khí rèm | Có | |||
Túi khí đầu gối người lái | Có |
Một số ảnh toyota Fortuner 2021
Những bức ảnh chụp trộm mới cũng tiết lộ những thay đổi trên thân xe Toyota Fortuner 2021. Thay đổi lớn nhất là việc bổ sung bộ la-zăng hợp kim 18 inch kiểu mới, tiếp theo là phần mạ chrome nâng cấp cho tay nắm cửa và các đường cửa sổ.
Một số điểm nhấn khác là cột C sơn đen, cánh lướt gió và bổ sung đèn đuôi bóng bẩy hơn.
Không có hình ảnh nội thất nào được ghi lại. Một số tính năng dự đoán có mặt alf màn hình cảm ứng 9 inch trên biến thể Legender cao cấp mới, ghế lái và điều khiển 8 hướng, đèn chiếu sáng xung quanh LED và thiết bị sạc không dây.
Về hiệu suất, Toyota Fortuner 2021 có thể sẽ tiếp tục được trang bị động cơ xăng 2,7 lít tạo ra 165 mã lực/245Nm và một động cơ diesel 2,8 lít tạo ra 176 mã lực/420Nm. Các tùy chọn hộp số bao gồm hộp số sàn 6 cấp và tự động 6 cấp
.